Đọc nhanh: 随机性 (tuỳ cơ tính). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên.
随机性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhiên
randomness; stochasticity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机性
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
机›
随›