Đọc nhanh: 通权达变 (thông quyền đạt biến). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; linh động; linh hoạt; thông quyền đạt biến.
通权达变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ cơ ứng biến; linh động; linh hoạt; thông quyền đạt biến
为了应付当前的情势,不按照常规做事,而采取适合实际需要的灵活办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通权达变
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
权›
达›
通›