Đọc nhanh: 相机行事 (tướng cơ hành sự). Ý nghĩa là: Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động., giàu làm kép, hẹp làm đơn. Ví dụ : - 在比赛中,我们应相机行事。 Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
相机行事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.
示例
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
✪ 2. giàu làm kép, hẹp làm đơn
看具体情况灵活办事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相机行事
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
机›
相›
行›
chờ thời cơ trước khi hành động (thành ngữ)
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
chờ thời; chờ thời cơ hành động
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
tận dụng mọi thứ; tận dụng triệt để (không gian, thời gian); (thấy khe hở là cắm kim vào; tận dụng mọi điều kiện có thể)