Đọc nhanh: 便宜行事 (tiện nghi hành sự). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết.
便宜行事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết
《汉书·魏相传》:"好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制... ...数条汉兴以来国家便宜行事,又贤臣贾谊、晁错、董仲舒等所言,奏请施行之"原指根 据情况变化的需要,采取适当的新措施后指经过特许,不必请示,根据实际情况或临时变化就斟酌处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便宜行事
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 便宜行事
- tuỳ nghi hành động
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
便›
宜›
行›