Đọc nhanh: 守株待兔 (thủ chu đãi thố). Ý nghĩa là: há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ. Ví dụ : - 守株待兔是一个寓言故事。 "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
守株待兔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. há miệng chờ sung; cắm sào chờ nước; ôm cây đợi thỏ
传说战国时, 宋国有一个农民看见一只兔子撞在树桩上死了,他便放下手里的农具在那里等待,希望再得到撞死的兔子 (见于《韩非子·五蠹》) 比喻不主动地努力,而存万一 的侥幸心理,希望得到意外的收获
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守株待兔
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 你 不要 守株待兔 了
- Anh đừng có ôm cây đợi thỏ nữa.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 这 就是 守株待兔 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "Ôm cây đợi thỏ".
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
守›
待›
株›