Đọc nhanh: 随机存取 (tuỳ cơ tồn thủ). Ý nghĩa là: bộ nhớ truy cập tạm thời.
随机存取 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhớ truy cập tạm thời
random access (memory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机存取
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 塘里 的 鱼 可以 随时 捞取
- cá ở trong hồ có thể vớt bất cứ lúc nào.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 团队 争取 得到 合作 机会
- Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.
- 我们 争取 实现 公平 机会
- Chúng tôi đấu tranh để đạt được cơ hội công bằng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
存›
机›
随›