Đọc nhanh: 临死 (lâm tử). Ý nghĩa là: trước cửa tử thần, đối mặt với tử thần. Ví dụ : - 当我们濒临死亡或者经历灾难性损失时 Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
临死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trước cửa tử thần
at death's door
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
✪ 2. đối mặt với tử thần
facing death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
死›