大去 dà qù
volume volume

Từ hán việt: 【đại khứ】

Đọc nhanh: 大去 (đại khứ). Ý nghĩa là: một đi không trở lại; chết.

Ý Nghĩa của "大去" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một đi không trở lại; chết

原指一去不返,后也用为死去的婉辞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大去

  • volume volume

    - dào 义大利 yìdàlì

    - Tôi sẽ đến Ý.

  • volume volume

    - 之后 zhīhòu 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.

  • volume volume

    - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • volume volume

    - 竖起 shùqǐ 大衣 dàyī 领子 lǐngzi 匆匆 cōngcōng 冒雨 màoyǔ 出去 chūqù le

    - Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • volume volume

    - 一大早 yīdàzǎo jiù 出去 chūqù 跑步 pǎobù le

    - Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.

  • volume volume

    - jǐn 最大 zuìdà de 努力 nǔlì 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 结束 jiéshù 大家 dàjiā 各自 gèzì máng le

    - Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao