Đọc nhanh: 去逝 (khứ thệ). Ý nghĩa là: chết, qua đời.
去逝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. qua đời
to pass away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去逝
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 她 的 祖父 不幸 逝去
- Ông của cô ấy đã không may qua đời.
- 时间 已逝 , 一切 已成 过去
- Thời gian đã trôi qua, mọi thứ đã thành quá khứ.
- 岁月 逝去 , 风景 难 再现
- Thời gian đã trôi qua, cảnh vật khó tái hiện.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
逝›
chếtchết mấtbiến thể của 殞命 | 殒命
chết; mất mạng; vẫn mạng
qua đời; quá cố; chết; mất
toi mạng; bỏ xác; mất mạng
Chết, Tử Vong
chết; chết chóc
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
Tạ Thế
Chết / Mất Mạng