Đọc nhanh: 毕命 (tất mệnh). Ý nghĩa là: tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời.
毕命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận số; hết đời (thường chỉ việc chết đột ngột; đột tử); chết nhăn răng; hết đời
结束生命(多指横死)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
毕›