Đọc nhanh: 断命 (đoạn mệnh). Ý nghĩa là: toi mạng; bỏ xác; mất mạng.
断命 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toi mạng; bỏ xác; mất mạng
送命;丧命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断命
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 我们 要 不断 进行 技术 革命
- Chúng ta phải không ngừng tiến hành cải cách kỹ thuật.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
断›