Đọc nhanh: 抵赖 (để lại). Ý nghĩa là: chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm. Ví dụ : - 铁证如山,不容抵赖。 chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
抵赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
用谎言或狡辩否认所犯过失或罪行
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵赖
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 他 一直 赖以 别人
- Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
赖›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
chối cãi; chối bay chối biến; chối bai bải; phủ nhận
Phủ Nhận
ngụy biện; già mồm; biện minh
Rút Lui
xấu; vô lại; đểu giả (tác phong, hành vi)giở trò vô lại; giở trò bất lương; giở trò đểu giả; giở thói côn đồ; bày trò vô liêm sỉđỉaỳăn gian