抵赖 dǐlài
volume volume

Từ hán việt: 【để lại】

Đọc nhanh: 抵赖 (để lại). Ý nghĩa là: chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm. Ví dụ : - 铁证如山不容抵赖。 chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

Ý Nghĩa của "抵赖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抵赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm

用谎言或狡辩否认所犯过失或罪行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵赖

  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 矢口抵赖 shǐkǒudǐlài

    - chối đây đẩy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 赖以 làiyǐ 别人 biérén

    - Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn xiāng 抵触 dǐchù

    - Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn xiāng 抵触 dǐchù

    - Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抵抗 dǐkàng le 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.

  • volume volume

    - 银行 yínháng duì 这样 zhèyàng de 大笔 dàbǐ 贷款 dàikuǎn 一定 yídìng yào yǒu 抵押物 dǐyāwù

    - Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa