退让 tuìràng
volume volume

Từ hán việt: 【thối nhượng】

Đọc nhanh: 退让 (thối nhượng). Ý nghĩa là: lui nhường; nhường đường, nhượng bộ, thoái nhượng. Ví dụ : - 退让不及让车撞倒。 nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.. - 原则问题一点也不能退让。 vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

Ý Nghĩa của "退让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

退让 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lui nhường; nhường đường

向后退,让开路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 退让 tuìràng 不及 bùjí ràng chē 撞倒 zhuàngdǎo

    - nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.

✪ 2. nhượng bộ

让步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原则 yuánzé 问题 wèntí 一点 yìdiǎn 不能 bùnéng 退让 tuìràng

    - vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

✪ 3. thoái nhượng

在争执中部分地或全部地放弃自己的意见或利益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退让

  • volume volume

    - 退让 tuìràng 不及 bùjí ràng chē 撞倒 zhuàngdǎo

    - nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.

  • volume volume

    - 不知进退 bùzhījìntuì

    - không biết tiến hay lui.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 原则 yuánzé 问题 wèntí 一点 yìdiǎn 不能 bùnéng 退让 tuìràng

    - vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao