Đọc nhanh: 退让 (thối nhượng). Ý nghĩa là: lui nhường; nhường đường, nhượng bộ, thoái nhượng. Ví dụ : - 退让不及,让车撞倒。 nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.. - 原则问题,一点也不能退让。 vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
退让 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lui nhường; nhường đường
向后退,让开路
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
✪ 2. nhượng bộ
让步
- 原则 问题 , 一点 也 不能 退让
- vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
✪ 3. thoái nhượng
在争执中部分地或全部地放弃自己的意见或利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退让
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 原则 问题 , 一点 也 不能 退让
- vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
退›