Đọc nhanh: 推脱 (thôi thoát). Ý nghĩa là: thoái thác; chối từ; khước từ, từ nan. Ví dụ : - 推脱责任 thoái thác trách nhiệm
推脱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoái thác; chối từ; khước từ
推卸
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
✪ 2. từ nan
借故拒绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推脱
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 推脱 责任
- thoái thác trách nhiệm
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 太 多 , 不能 脱身
- công việc nhiều quá, không thể thoát ra được.
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
脱›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Khước Từ, Từ Chối Khéo
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Rút Lui