Đọc nhanh: 冲锋 (xung phong). Ý nghĩa là: xung phong; xung kích; tấn công; đột kích; công kích; hành hung. Ví dụ : - 青年人在各项工作中都应该打冲锋。 thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.. - 冲锋号 hiệu lệnh xung phong. - 发起冲锋 phát động xung phong
冲锋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung phong; xung kích; tấn công; đột kích; công kích; hành hung
进攻的部队向敌人迅猛前进,用冲锋枪、手榴弹、刺刀等和敌人进行战斗也叫冲击
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲锋
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 冲锋陷阵
- xung phong vào trận địa.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 阵地 上 吹 起 了 嘹亮 的 冲锋号
- trên trận địa, tiếng kèn xung phong vang lên lanh lảnh.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
锋›