推卸 tuīxiè
volume volume

Từ hán việt: 【thôi tá】

Đọc nhanh: 推卸 (thôi tá). Ý nghĩa là: chối từ; đẩy trách nhiệm, từ nan. Ví dụ : - 推卸职责 chối từ chức trách

Ý Nghĩa của "推卸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

推卸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chối từ; đẩy trách nhiệm

不肯承担 (责任)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推卸 tuīxiè 职责 zhízé

    - chối từ chức trách

✪ 2. từ nan

借故拒绝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推卸

  • volume volume

    - 推卸 tuīxiè 职责 zhízé

    - chối từ chức trách

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 乙方 yǐfāng huì 负责 fùzé 卸货 xièhuò

    - Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 推卸责任 tuīxièzérèn de

    - Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 推卸 tuīxiè 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - zài 推卸 tuīxiè 错误 cuòwù

    - Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 推卸 tuīxiè 工作 gōngzuò

    - Anh ta thích chối từ công việc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
    • Bảng mã:U+5378
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa