Đọc nhanh: 辞让 (từ nhượng). Ý nghĩa là: khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạ, từ nhượng. Ví dụ : - 他辞让了一番,才坐在前排。 ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.
辞让 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạ
客气地推让
- 他 辞让 了 一番 , 才 坐在 前排
- ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.
✪ 2. từ nhượng
礼让、婉拒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞让
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 他 辞让 了 一番 , 才 坐在 前排
- ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
辞›
nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
khiêm nhượng; khiêm nhường
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Rút Lui