退色 tuìshǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thối sắc】

Đọc nhanh: 退色 (thối sắc). Ý nghĩa là: phai màu; bạc màu; bay màu. Ví dụ : - 这种布下水后不退色。 loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.

Ý Nghĩa của "退色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

退色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phai màu; bạc màu; bay màu

布匹、衣服等的颜色逐渐变淡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 下水 xiàshuǐ hòu 退色 tuìsè

    - loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退色

  • volume volume

    - 不动声色 bùdòngshēngsè

    - tỉnh bơ như không.

  • volume volume

    - 不知进退 bùzhījìntuì

    - không biết tiến hay lui.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 玻色子 bōsèzǐ gēn 费米子 fèimǐzǐ de 差异 chāyì

    - Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.

  • volume volume

    - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 下水 xiàshuǐ hòu 退色 tuìsè

    - loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 退色 tuìsè le

    - Chiếc áo này phai màu rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 墨汁 mòzhī 容易 róngyì 退色 tuìsè

    - Loại mực nước này dễ bay màu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao