Đọc nhanh: 退色 (thối sắc). Ý nghĩa là: phai màu; bạc màu; bay màu. Ví dụ : - 这种布下水后不退色。 loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
退色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phai màu; bạc màu; bay màu
布匹、衣服等的颜色逐渐变淡
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
- 这件 衣服 退色 了
- Chiếc áo này phai màu rồi.
- 这种 墨汁 容易 退色
- Loại mực nước này dễ bay màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
退›