Đọc nhanh: 推诿 (suy uỷ). Ý nghĩa là: trốn tránh, tìm lí do đổ lỗi cho người khác.
推诿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn tránh
推卸责任;推辞。
✪ 2. tìm lí do đổ lỗi cho người khác
找借口推托不负责任。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推诿
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他们 可以 推测 出来 天气
- Họ có thể dự đoán được thời tiết.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
诿›