Đọc nhanh: 斥退 (xích thối). Ý nghĩa là: đuổi; cách chức; sa thải (quan chức, học sinh), quát mắng đuổi đi.
斥退 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi; cách chức; sa thải (quan chức, học sinh)
旧时指免去官吏的职位或开除学生的学籍
✪ 2. quát mắng đuổi đi
喝令旁边的人退出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斥退
- 黜 退
- truất về.
- 他 被 斥退 了
- Anh ấy đã bị sa thải.
- 他 决定 斥地 新 的 农田
- Anh ấy quyết định mở rộng đất nông nghiệp mới.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 决定 把 这件 衣服 退货
- Anh ấy quyết định trả lại chiếc áo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斥›
退›