Đọc nhanh: 推托 (suy thác). Ý nghĩa là: thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn. Ví dụ : - 她推托嗓子不好,怎么也不肯唱。 cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
推托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
借故拒绝; 不接受 (请求、意见或赠礼)
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推托
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 她 推托 嗓子 不好 , 怎么 也 不肯 唱
- cô ấy mượn cớ giọng bị khản mà thoái thác không chịu hát.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 她 常常 推托 工作
- Cô ấy thường khước từ công việc.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
推›
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Rút Lui