Đọc nhanh: 出言不逊 (xuất ngôn bất tốn). Ý nghĩa là: nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độ, cà xóc. Ví dụ : - 出言不逊,多有得罪。 nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.. - 出言不逊(说话不客气)。 nói năng không khách sáo.
出言不逊 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độ
说话鲁莽没礼貌、不顺他人心愿
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
✪ 2. cà xóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出言不逊
- 出言不逊
- nói năng không khiêm tốn
- 出言不逊
- ăn nói vô lễ, càn rỡ
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
出›
言›
逊›
ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
quên hết tất cả (vui quá)
vênh mặt; lên mặt; vênh váo; dương dương tự đắc; lên nước
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
chửi ầm lên; chửi lấy chửi để; chửi như tát nước, lớn tiếng mắngchửi vuốt mặt
để chỉ đạo ngôn ngữ xấu tại ai đóxúc phạmxỉa xói
thái độ quá khíchcách đe dọa
nho nhã lễ độ; nho nhã lễ phép
vô cùng cung kính
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
tao nhã; lịch sự; ôn tồn lễ độ (thái độ, cử chỉ)
lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
hào hoa phong nhã; phong nhã; nho nhã; văn vẻ lịch sự; bặt thiệp
khiêm tốn nhã nhặn chiêu nạp nhân tài