卖弄 màinòng
volume volume

Từ hán việt: 【mại lộng】

Đọc nhanh: 卖弄 (mại lộng). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương; loè. Ví dụ : - 卖弄小聪明。 khoe khôn.. - 别再在大伙儿跟前卖弄。 đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

Ý Nghĩa của "卖弄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

卖弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoe khoang; phô trương; loè

有意显示、炫耀 (自己的本领)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • volume volume

    - bié zài zài 大伙儿 dàhuǒer 跟前 gēnqián 卖弄 màinòng

    - đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖弄

  • volume volume

    - 卖弄风骚 màinòngfēngsāo

    - làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.

  • volume volume

    - 卖弄 màinòng 才情 cáiqíng

    - khoe khoang tài nghệ; khoe tài.

  • volume volume

    - 卖弄 màinòng 小聪明 xiǎocōngming

    - khoe khôn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 聚会 jùhuì shàng 卖弄 màinòng

    - Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.

  • volume volume

    - bié 弄伤 nòngshāng le 拍卖品 pāimàipǐn

    - Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 卖弄 màinòng 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy thích khoe tài năng của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - bié zài zài 大伙儿 dàhuǒer 跟前 gēnqián 卖弄 màinòng

    - đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao