Đọc nhanh: 卖弄 (mại lộng). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương; loè. Ví dụ : - 卖弄小聪明。 khoe khôn.. - 别再在大伙儿跟前卖弄。 đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.
卖弄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; phô trương; loè
有意显示、炫耀 (自己的本领)
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 别 再 在 大伙儿 跟前 卖弄
- đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖弄
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 别 再 在 大伙儿 跟前 卖弄
- đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
弄›