客气 kèqì
volume volume

Từ hán việt: 【khách khí】

Đọc nhanh: 客气 (khách khí). Ý nghĩa là: khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử), khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo. Ví dụ : - 他客气地跟我说:“谢谢!” Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!". - 他们对他很客气。 Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.. - 应该的不用客气! Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

Ý Nghĩa của "客气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

客气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiêm nhường; lịch sự; lễ độ (đối xử)

对人谦让,有礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì hěn 客气 kèqi

    - Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.

客气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khách khí; khách sáo; lời nói khách sáo; cử chỉ khách sáo

说客气的话;做客气的动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • volume volume

    - 客气 kèqi le 几句 jǐjù

    - Anh ấy đã nói vài câu khách sáo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 客气

✪ 1. 客气 + 地 + Động từ (说/问/打断...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 客气 kèqi 地问 dìwèn 需要 xūyào 帮助 bāngzhù ma

    - Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"

  • volume

    - 客气 kèqi 邀请 yāoqǐng 我们 wǒmen de jiā

    - Anh ấy lịch sự mời chúng tôi đến nhà anh.

✪ 2. 客客气气

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • volume

    - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

✪ 3. 客气 + 一下/一番/起来

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 客气 kèqi le 起来 qǐlai

    - Sao hôm nay bạn khách sáo vậy?

  • volume

    - 客气 kèqi le 一番 yīfān 礼物 lǐwù 收下 shōuxià le

    - Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客气

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì hěn 客气 kèqi

    - Bọn họ rất khiêm nhường anh ấy.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - zài 客气 kèqi jiù 显得 xiǎnde 外道 wàidào le

    - bạn khách sáo nữa thì tỏ ra không thân rồi.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 下次 xiàcì 再见 zàijiàn le

    - Không khách khí, lần sau gặp nhé.

  • volume volume

    - 客气 kèqi le 一番 yīfān 礼物 lǐwù 收下 shōuxià le

    - Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 客气 kèqi le 起来 qǐlai

    - Sao hôm nay bạn khách sáo vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao