Đọc nhanh: 炫耀 (huyễn diệu). Ý nghĩa là: chiếu rọi; tỏa sáng, khoe; khoe khoang; phô trương; ra oai; rêu rao; ra vẻ; flex. Ví dụ : - 繁星炫耀在夜空中。 Những ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm.. - 阳光炫耀着自己的光芒。 Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.. - 她总是炫耀自己的美貌。 Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
炫耀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu rọi; tỏa sáng
照耀
- 繁星 炫耀 在 夜空 中
- Những ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
✪ 2. khoe; khoe khoang; phô trương; ra oai; rêu rao; ra vẻ; flex
让人们看到自己钱多,能力强或者地位高等
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 炫耀
✪ 1. 炫耀 + Danh từ
khoe về cái gì
- 她 喜欢 炫耀 自己 的 地位
- Cô ấy thích khoe địa vị của mình.
- 他 不 喜欢 炫耀 自己 的 财产
- Anh ấy không thích khoe khoang tài sản.
✪ 2. A + 向 + B / 在 + B + 面前 + 炫耀 +...
A khoe với B / ở trước B khoe...
- 小明 向 小红 炫耀 成绩
- Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.
- 小王 向 小赵 炫耀 手机
- Tiểu Vương khoe điện thoại với Tiêu Triệu.
✪ 3. 到处、得意、骄傲 + 地 + 炫耀
trợ từ kết cấu "地"
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
✪ 4. 炫耀 + 一下、好几回、起来
khoe khoang chút/ nhiều lần/ bắt đầu
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 她 炫耀 好几回 新 衣服 了
- Cô ấy khoe quần áo mới nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炫耀
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 开始 炫耀 拉丁文 了
- Vì vậy, bây giờ chúng tôi kéo ra tiếng Latinh.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 她 总是 炫耀 自己 的 美貌
- Cô ấy luôn khoe vẻ đẹp của mình
- 她 喜欢 炫耀 自己 的 地位
- Cô ấy thích khoe địa vị của mình.
- 这 蹄子 太 喜欢 炫耀 了
- Cái đồ đĩ này quá thích khoe khoang.
- 她 炫耀 好几回 新 衣服 了
- Cô ấy khoe quần áo mới nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炫›
耀›
khoe khoang
nói ngoa; khoác lác; khoe khoang; đại ngôn; huênh hoang; khoác
Khoe Khoang, Phô Trương, Loè
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
cao điệu; lên giọng; nói phách lối; cao giọng; nói khoác (ví với nói phách nói tướng), phô trương; nói khoácgiọng bổng
Đắc ý
gắng gượng; gồng mình
phô trươngđể phô trương sự giàu có