Đọc nhanh: 自卑 (tự ty). Ý nghĩa là: tự ti; mặc cảm. Ví dụ : - 不要流露自卑感。 Đừng để lộ ra cảm giác tự ti. - 不自满,也不自卑。 Không tự mãn cũng không tự ti.. - 自卑感很难克服。 Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
自卑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự ti; mặc cảm
轻视自己,认为不如别人
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 自卑感 很难 克服
- Sự mặc cảm rất khó khắc phục.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自卑
✪ 1. A + 因为 + B + 而 + 自卑
A cảm thấy tự ti vì B
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
✪ 2. A + 使/让 + B + 自卑
A khiến B cảm thấy tự ti
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 批评 使 她 感到 自卑
- Những lời chỉ trích của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 他 的 成功 让 她 自卑
- Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. A + 对 + B + 感到/表示 + 自卑
A cảm thấy/biểu lộ sự tự ti đối với B
- 他 对 自己 的 能力 感到 自卑
- Anh ấy cảm thấy tự ti về khả năng của mình.
- 她 对 自己 的 外貌 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卑
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 他 的 成功 让 她 自卑
- Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 他 的 评价 让 她 感到 自卑
- Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
自›