Đọc nhanh: 谦让 (khiệm nhượng). Ý nghĩa là: khiêm nhượng; khiêm nhường. Ví dụ : - 您当发起人最合适,不必谦让了。 anh làm. - 客人互相谦让了一下,然后落了座。 khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
谦让 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm nhượng; khiêm nhường
谦虚地不肯担任,不肯接受或不肯占先
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦让
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 总是 谦让 别人
- Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
谦›
nhún nhường; nhường; nhường cho người khác (lợi ích, địa vị); lễ nhường; từ chối
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Khiêm Tốn
lịch thiệp; nhường nhau; nhún nhường (nhường nhau theo nghi lễ); thiệp lịch; lễ nhường
Khiêm Tốn
nhường nhịn; chịu ép
Khiêm Tốn
lời nói khiêm tốn; lời nói nhã nhặn
không tranh cãi; không thể chối cãi
Cướp Giật, Cướp, Cướp Đoạt
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
để chiến đấutranh giành
so bì; đua đòi; so sánh; so đo; sân si
chiến đấu một cách tuyệt vọng
gây hấn lẫn nhauđánh nhaucạnh tranh với nhaukình