Đọc nhanh: 谦顺 (khiệm thuận). Ý nghĩa là: khiêm thuận.
谦顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 今天 的 谈判 一路顺风
- Buổi đàm phán hôm nay thuận buồm xuôi gió.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谦›
顺›