Đọc nhanh: 演算 (diễn toán). Ý nghĩa là: tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định.
演算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định
按一定原理和公式计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演算
- 演算
- Tính theo công thức.
- 不上 算
- không có lợi.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
算›