演算 yǎnsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【diễn toán】

Đọc nhanh: 演算 (diễn toán). Ý nghĩa là: tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định.

Ý Nghĩa của "演算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

演算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định

按一定原理和公式计算

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演算

  • volume volume

    - 演算 yǎnsuàn

    - Tính theo công thức.

  • volume volume

    - 不上 bùshàng suàn

    - không có lợi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 算是 suànshì le

    - Buổi biểu diễn này coi như thất bại.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 算是 suànshì lǎo 演员 yǎnyuán le

    - Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao