Đọc nhanh: 计较 (kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si, tranh luận; tranh cãi; bàn cãi, tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ. Ví dụ : - 他从不计较个人的得失。 Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.. - 你们可不可以别计较小事? Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?. - 算了,我不跟你计较。 Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
计较 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si
反复地计算,并和别人得到的相比较,不愿意多付出或少得到
- 他 从不 计较 个人 的 得失
- Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
✪ 2. tranh luận; tranh cãi; bàn cãi
争论
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 别为 这点 小事 计较 了
- Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.
✪ 3. tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ
打算,计划
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计较
✪ 1. A + 为 + 了 + B + 计较 +...
A so bì/ tính toán/ kì kèo vì/ suy nghĩ B
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 她 为了 我 的 前途 计较 很多
- Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.
✪ 2. A + (不)+ 和/ 跟/ 同 + B + 计较
A (không) tính toán/ kỳ kèo với B
- 我 不想 和 你 计较
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 爸爸 通常 不 和 我 计较
- Bố thường không tranh cãi với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 你们 可不可以 别 计较 小事 ?
- Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
较›