计较 jìjiào
volume volume

Từ hán việt: 【kế giảo】

Đọc nhanh: 计较 (kế giảo). Ý nghĩa là: tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si, tranh luận; tranh cãi; bàn cãi, tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ. Ví dụ : - 他从不计较个人的得失。 Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.. - 你们可不可以别计较小事? Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?. - 算了我不跟你计较。 Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.

Ý Nghĩa của "计较" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

计较 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán; so bì; tị nạnh; so đo; kì kèo; sân si

反复地计算,并和别人得到的相比较,不愿意多付出或少得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从不 cóngbù 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - Anh ấy không bao giờ tính toán hơn thua.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

✪ 2. tranh luận; tranh cãi; bàn cãi

争论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 算了 suànle gēn 计较 jìjiào

    - Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le

    - Đừng tranh cãi vì chút chuyện nhỏ này nữa.

✪ 3. tính; suy tính; tính toán; suy nghĩ

打算,计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 回村 huícūn hòu 再作 zàizuò 计较 jìjiào

    - Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 计较

✪ 1. A + 为 + 了 + B + 计较 +...

A so bì/ tính toán/ kì kèo vì/ suy nghĩ B

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 计较 jìjiào le 半天 bàntiān

    - Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.

  • volume

    - 为了 wèile de 前途 qiántú 计较 jìjiào 很多 hěnduō

    - Mẹ vì tương lai của tôi mà tính toán rất nhiều.

✪ 2. A + (不)+ 和/ 跟/ 同 + B + 计较

A (không) tính toán/ kỳ kèo với B

Ví dụ:
  • volume

    - 不想 bùxiǎng 计较 jìjiào

    - Tôi không muốn tranh cãi với bạn.

  • volume

    - 爸爸 bàba 通常 tōngcháng 计较 jìjiào

    - Bố thường không tranh cãi với tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计较

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén 恩怨 ēnyuàn

    - không nghĩ đến ân oán cá nhân.

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 小小不言 xiǎoxiǎobùyán de 事儿 shìer 不必 bùbì 计较 jìjiào

    - việc nhỏ nhặt, không nên so đo.

  • volume volume

    - 不懂事 bùdǒngshì gēn 计较 jìjiào 犯不上 fànbùshàng

    - nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 可不可以 kěbùkěyǐ bié 计较 jìjiào 小事 xiǎoshì

    - Các bạn có thể đừng so đo việc cỏn con không?

  • volume volume

    - xiǎng 回村 huícūn hòu 再作 zàizuò 计较 jìjiào

    - Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao