Đọc nhanh: 计算尺 (kế toán xích). Ý nghĩa là: thước tính; thước lô-ga.
计算尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước tính; thước lô-ga
根据对数原理制成的一种辅助计算用的工具,由两个有刻度的尺构成,其中一个嵌在另一个尺的中间并能滑动,把两个尺上一定的刻度对准,即能直接求出运算的结果应用于乘、除、乘方、开方、三角函数及对数等运算上也叫算尺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算尺
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
算›
计›