Đọc nhanh: 电子计算机 (điện tử kế toán cơ). Ý nghĩa là: máy vi tính; máy tính điện tử.
电子计算机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy vi tính; máy tính điện tử
用电子管、晶体管或集成电路等构成的复杂机器,能对输入的数据或信息非常迅速、准确地进行运算和处理电子计算机根据工作原理,一般分为数字式和模拟式两种,广泛应用在工程 技术、科学研究等方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子计算机
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 孩子 们 不 懂 如何 计算
- Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
机›
电›
算›
计›