Đọc nhanh: 估摸 (cổ mạc). Ý nghĩa là: đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán. Ví dụ : - 我估摸着他会来。 tôi đoán anh ấy sẽ đến.
估摸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
估计
- 我 估摸 着 他 会 来
- tôi đoán anh ấy sẽ đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估摸
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 我 估摸 着 他 会 来
- tôi đoán anh ấy sẽ đến.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
摸›