核算 hésuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hạch toán】

Đọc nhanh: 核算 (hạch toán). Ý nghĩa là: hạch toán. Ví dụ : - 核算成本 hạch toán giá thành. - 资金核算 hạch toán tiền vốn. - 经济核算 hạch toán kinh tế

Ý Nghĩa của "核算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

核算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạch toán

企业经营上的核查计算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 核算成本 hésuànchéngběn

    - hạch toán giá thành

  • volume volume

    - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • volume volume

    - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核算

  • volume volume

    - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • volume volume

    - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • volume volume

    - 核算成本 hésuànchéngběn

    - hạch toán giá thành

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 预算 yùsuàn shì le 埋伏 máifú de yào 认真 rènzhēn 核查 héchá 一下 yīxià

    - mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 核算 hésuàn 退休 tuìxiū de 工资 gōngzī

    - Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 核算 hésuàn 总额 zǒngé

    - Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao