Đọc nhanh: 核算 (hạch toán). Ý nghĩa là: hạch toán. Ví dụ : - 核算成本 hạch toán giá thành. - 资金核算 hạch toán tiền vốn. - 经济核算 hạch toán kinh tế
核算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch toán
企业经营上的核查计算
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核算
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 他 正在 核算 退休 的 工资
- Anh ấy đang tính toán tiền lương hưu của mình.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
算›