Đọc nhanh: 揣度 (suỷ độ). Ý nghĩa là: ước đoán; suy đoán; đoán chừng.
揣度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước đoán; suy đoán; đoán chừng
估量;推测; 根据不明显的线索或凭想象来寻找正确的解答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揣度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
揣›
Suy Đoán
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
Tính Toán
suy đoán chủ quan; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
cân nhắcsuy đoán