Đọc nhanh: 儿戏 (nhi hí). Ý nghĩa là: trò đùa; trò trẻ con; chuyện trẻ con; như trò đùa của trẻ con (ví với thái độ vô trách nhiệm đối với công việc); trò trẻ. Ví dụ : - 不能拿工作任务当儿戏。 không thể xem công việc như trò đùa.
儿戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò đùa; trò trẻ con; chuyện trẻ con; như trò đùa của trẻ con (ví với thái độ vô trách nhiệm đối với công việc); trò trẻ
象小孩子那么闹着玩儿,比喻对重要的工作或事情不负责、不认真
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿戏
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
戏›