Đọc nhanh: 本草 (bổn thảo). Ý nghĩa là: thảo mộc; sách nghiên cứu thảo mộc. Ví dụ : - 《本草纲目》 "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
本草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo mộc; sách nghiên cứu thảo mộc
中药的统称;也指记载中药的书籍
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本草
- 草本植物
- Thực vật thân thảo
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 这株 草 的 本 很 细
- Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
草›