Đọc nhanh: 百分率 (bách phân suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ phần trăm. 两个数的比值写成百分数的形式,叫做百分率.
百分率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ phần trăm. 两个数的比值写成百分数的形式,叫做百分率
如 2/5 用百分率表示是 40/100百分率指一个数占另一个数的百分之几或某一部分占整体的百分之几; 两个数的比值写成百分数的形式, 叫做百分率如 2/5 用百分率表示是 40/100百分率指一个数占另一个数的百分之几或某一部分占整体的百分之几
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百分率
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
率›
百›