Đọc nhanh: 草草 (thảo thảo). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quào, xổi, xắp. Ví dụ : - 草草了事 làm qua loa cho xong chuyện. - 草草收场 đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng. - 草草地看过一遍 xem qua loa một lượt
草草 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; sơ sài; quấy quá; bôi bác; qua quýt; vội vàng qua quýt; lướt; tuế toái; quơ quào
草率;急急忙忙
- 草草了事
- làm qua loa cho xong chuyện
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 草草 地 看过 一遍
- xem qua loa một lượt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xổi
(房屋、设备等) 简单粗陋; 不完备
✪ 3. xắp
草率; 敷衍; 疏忽大意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›