应付 yìngfù
volume volume

Từ hán việt: 【ứng phó】

Đọc nhanh: 应付 (ứng phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; chống chế, qua loa; tạm bợ. Ví dụ : - 这些问题很难应付。 Những vấn đề này rất khó đối phó.. - 面对挑战很难应付。 Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.. - 这种情况很难应付。 Tình huống này rất khó đối phó.

Ý Nghĩa của "应付" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

应付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ứng phó; đối phó; chống chế

采取办法或措施对付(人或事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Những vấn đề này rất khó đối phó.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Tình huống này rất khó đối phó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. qua loa; tạm bợ

敷衍;将就

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • volume volume

    - zhè shì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Việc này không thể làm qua loa.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Làm việc không thể qua loa được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 应付 với từ khác

✪ 1. 应付 vs 处理

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc.
Khác:
- "应付" thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc.
"处理" thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề.
- "应付" còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài.
"处理" không có ý nghĩa này.
- "处理" còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật.
- "处理" còn có nghĩa thanh lí.
"应付" không có ý nghĩa này.

✪ 2. 敷衍 vs 应付

Giải thích:

"敷衍" là từ có nghĩa xấu, không thường đi kèm với tân ngữ; "应付" là từ trung tính, thường đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付

  • volume volume

    - 应付裕如 yìngfùyùrú

    - ứng phó ung dung

  • volume volume

    - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 应付 yìngfù

    - Làm việc không thể qua loa được.

  • volume volume

    - 应付 yìngfù le shì

    - trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.

  • volume volume

    - 应付 yìngfù hěn 从容 cóngróng

    - Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.

  • volume volume

    - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 很难 hěnnán 应付 yìngfù

    - Tình huống này rất khó đối phó.

  • volume volume

    - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa