Đọc nhanh: 应付 (ứng phó). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; chống chế, qua loa; tạm bợ. Ví dụ : - 这些问题很难应付。 Những vấn đề này rất khó đối phó.. - 面对挑战很难应付。 Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.. - 这种情况很难应付。 Tình huống này rất khó đối phó.
应付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng phó; đối phó; chống chế
采取办法或措施对付(人或事)
- 这些 问题 很难 应付
- Những vấn đề này rất khó đối phó.
- 面对 挑战 很难 应付
- Đối mặt với thách thức rất khó đối phó.
- 这种 情况 很难 应付
- Tình huống này rất khó đối phó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. qua loa; tạm bợ
敷衍;将就
- 办事 要 认真 , 不能 应付
- Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.
- 这 事 不能 随便 应付
- Việc này không thể làm qua loa.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 应付 với từ khác
✪ 1. 应付 vs 处理
Giống:
- Đều là động từ, đề có nghĩa là áp dụng phương pháp, biện pháp đối với người, sự việc.
Khác:
- "应付" thiên về biểu thị áp dụng phương pháp phù hợp với người và sự việc.
"处理" thiên về nhấn mạnh giải quyết vấn đề.
- "应付" còn có ý nghĩa là làm việc không chăm chỉ, không có trách nhiệm, chỉ thể hiện tốt mặt bề ngoài.
"处理" không có ý nghĩa này.
- "处理" còn có nghĩa là sắp xếp, xứ lý sự vật.
- "处理" còn có nghĩa thanh lí.
"应付" không có ý nghĩa này.
✪ 2. 敷衍 vs 应付
"敷衍" là từ có nghĩa xấu, không thường đi kèm với tân ngữ; "应付" là từ trung tính, thường đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应付
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 做事 不能 随便 应付
- Làm việc không thể qua loa được.
- 应付 了 事
- trả lời cho xong chuyện; ậm ừ cho xong chuyện.
- 他 应付 得 很 从容
- Anh ấy đã ứng phó rất bình tĩnh.
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 这种 情况 很难 应付
- Tình huống này rất khó đối phó.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
应›
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
nói quanh co; úp úp mở mở; nói lấy lệ; không nên lời; không gãy gọnbôi bác; cù nhầy
tắc trách; qua loa; qua quýt; làm qua loa cho xong chuyện
Chịu Đựng, Chấp Nhận
Ứng Đối, Đối Đáp, Trả Lời
Vòng Quanh, Lượn Quanh, Lượn Vòng
Đối Phó
Tiệc Xã Giao
qua loa tắc trách; làm lấy lệ; qua chuyệnbôi bác; cù nhầy
Đối Đãi, Đối Xử
Đuổi Đi, Bỏ Đi
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng