Đọc nhanh: 草率收兵 (thảo suất thu binh). Ý nghĩa là: nửa nướng, làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời.
草率收兵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa nướng
half-baked
✪ 2. làm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời
to work vaguely then retreat (idiom); sloppy and half-hearted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草率收兵
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 她 收获 一抱 青草
- Cô ấy thu hoạch một ôm cỏ xanh.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 军法从事 , 不能 草率 应付
- Xử lý theo quân pháp, không được làm qua loa.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
收›
率›
草›