Đọc nhanh: 积余 (tí dư). Ý nghĩa là: cóp nhặt; dành dụm, sự dành dụm.
积余 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cóp nhặt; dành dụm
长期把剩余钱财、东西积攒起来
✪ 2. sự dành dụm
积攒起来的剩余财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积余
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
积›