Đọc nhanh: 缺憾 (khuyết hám). Ý nghĩa là: thiếu sót đáng tiếc; không hoàn mỹ; chỗ thiếu sót đáng tiếc. Ví dụ : - 她觉得没有汽车并非重大缺憾. Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
缺憾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu sót đáng tiếc; không hoàn mỹ; chỗ thiếu sót đáng tiếc
不够完美,令人感到遗憾的地方
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺憾
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憾›
缺›