Đọc nhanh: 缺刻 (khuyết khắc). Ý nghĩa là: chỗ lõm trên rìa lá cây; khía lá.
缺刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ lõm trên rìa lá cây; khía lá
指叶子边缘上的凹陷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺刻
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
缺›