Đọc nhanh: 缺乏症 (khuyết phạp chứng). Ý nghĩa là: thiếu hụt lâm sàng.
缺乏症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt lâm sàng
clinical deficiency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺乏症
- 他 的 报告 缺乏 全面
- Báo cáo của anh ấy thiếu sự toàn diện.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
症›
缺›