结合律 jiéhé lǜ
volume volume

Từ hán việt: 【kết hợp luật】

Đọc nhanh: 结合律 (kết hợp luật). Ý nghĩa là: luật kết hợp (xy) z = x (yz) (toán học.).

Ý Nghĩa của "结合律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

结合律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luật kết hợp (xy) z = x (yz) (toán học.)

associative law (xy) z = x (yz) (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合律

  • volume volume

    - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 结构 jiégòu hěn 合理 hélǐ

    - Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • volume volume

    - 中西医 zhōngxīyī 结合 jiéhé

    - Đông Tây y kết hợp.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 建议 jiànyì 我们 wǒmen 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 实践 shíjiàn 结合 jiéhé

    - Học phải đi đôi với thực hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao