Đọc nhanh: 见状 (kiến trạng). Ý nghĩa là: đáp lại, ..., khi nhìn thấy điều này, ...thấy vậy.
见状 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáp lại, ...
in response, ...
✪ 2. khi nhìn thấy điều này, ...thấy vậy
upon seeing this, ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见状
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 他 的 病属 常见 症状
- Tình trạng của anh ấy là một triệu chứng phổ biến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
状›
见›