Đọc nhanh: 离异 (ly dị). Ý nghĩa là: ly dị; ly hôn.
离异 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly dị; ly hôn
离婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离异
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 朋友 近日 宣告 离异
- Bạn tôi mới đây tuyên bố ly dị.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
离›