Đọc nhanh: 结合能 (kết hợp năng). Ý nghĩa là: năng lượng liên kết.
结合能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng liên kết
轻元素 (如氢) 的原子核在高温下结合成新的原子核时所放出的原子能这种能比同样重量的重元素 (如铀) 的原子核裂变时放出的能量要大十倍左右
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合能
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
结›
能›