分配 fēnpèi
volume volume

Từ hán việt: 【phân phối】

Đọc nhanh: 分配 (phân phối). Ý nghĩa là: phân phối; phân; chia phần; trao cấp; chia, bố trí; phân phối; phân công, cắt cử. Ví dụ : - 分配宿舍 phân nhà ở.. - 分配劳动果实 phân phối kết quả lao động.. - 服从组织分配。 phục tùng sự phân công của tổ chức.

Ý Nghĩa của "分配" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分配 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. phân phối; phân; chia phần; trao cấp; chia

按一定的标准或规定分 (东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

✪ 2. bố trí; phân phối; phân công

安排;分派; 经济学上指把生产资料分给生产单位或把消费资料分给消费者分配的方式决定于社会制度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

✪ 3. cắt cử

派人担任职务或完成某项任务

✪ 4. tán phát

发出; 分发

✪ 5. gán

对一些活动做出安排

✪ 6. cất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分配

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • volume volume

    - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • volume volume

    - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • volume volume

    - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • volume volume

    - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao